THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
DANH MỤC HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
CÔNG TY CỔ PHẦN
TT | TÊN HỒ SƠ | BẢN CHÍNH/ SAO HỢP LỆ | CHÚ THÍCH |
I | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | ||
1 | - Thông báo thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1 |
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
4 | - Văn bản xác nhận vốn pháp định | Bản sao | Đối với trường hợp: bổ sung ngành nghề yêu cầu phải có vốn pháp định |
5 | - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề | Bản sao | Đối với trường hợp: bổ sung ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề |
II | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (Trước khi đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, doanh nghiệp phải thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế) | ||
| a) Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi địa bàn tỉnh nơi doanh nghiệp đã đăng ký | ||
1 | - Thông báo thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1 |
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
| b) Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh khác | ||
1 | - Thông báo thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1 |
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
4 | - Điều lệ đã sửa đổi của công ty | Bản chính |
|
5 | - Danh sách cổ đông sáng lập | Bản sao |
|
III | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | ||
1 | - Thông báo thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1 |
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
IV | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | ||
1 | - Thông báo thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-2 |
2 | - Biên bản họp Hội đồng quản trị/đại hội đồng cổ đông | Bản chính | Trường hợp thay đổi Người ĐDTPL làm thay đổi Điều lệ thì BB và QĐ thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. |
3 | - Quyết định của Hội đồng quản trị/ đại hội đồng cổ đông | Bản chính | |
4 | - Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người ĐDTPL thay thế. | Bản sao |
|
V | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | ||
1 | - Thông báo tăng, giảm vốn điều lệ hoặc thay đổi tỷ lệ vốn góp | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1 |
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
4 | 1- Cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn. 2- Báo cáo tài chính của công ty tại kỳ gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ | Bản chính | Đối với trường hợp giảm vốn điều lệ |
VI | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần | ||
| a) Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua. | ||
1 | - Thông báo thay đổi CĐSL | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1
|
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
4 | - Danh sách CĐSL khi đã thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC I-7
|
5 | - Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực. | Bản sao
| Trường hợp người góp bù là cá nhân |
- Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận ĐKDN. - Quyết định uỷ quyền. - Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền. | Bản sao
Bản chính Bản sao | Trường hợp người góp bù là tổ chức | |
| b) Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần cho người không phải là cổ đông sáng lập | ||
1 | - Thông báo thay đổi CĐSL | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC II-1 |
2 | - Biên bản họp/Biên bản kiểm phiếu Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
3 | - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Bản chính |
|
4 | - Danh sách CĐSL khi đã thay đổi | Bản chính | Theo mẫu PHỤ LỤC I-7 |
5 | - Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người nhận chuyển nhượng. |
| Trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân |
- Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận ĐKDN của tổ chức nhận chuyển nhượng. - Quyết định uỷ quyền. - Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền. | Bản sao
Bản chính Bản sao | Trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức | |
6 | - Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần | Bản chính |
|
7 | - Giấy tờ chứng thực việc hoàn tất chuyển nhượng; xác nhận của công ty | Bản chính |
|
| c) Thay đổi cổ đông sáng lập do tặng cho cổ phần: Thực hiện như quy định đối với trường hợp đăng ký cổ đông sáng lập do chuyển nhượng cổ phần, trong đó, hợp đồng chuyển nhượng và các giấy tờ chứng thực hoàn tất việc chuyển nhượng được thay bằng hợp đồng tặng cho cổ phần. | ||
VII | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, | ||
1 | - Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Bản chính |
Theo mẫu Phụ lục II-10 |
VIII | Lập địa điểm kinh doanh | ||
| - Thông báo về việc lập địa điểm kinh doanh | Bản chính | Theo mẫu Phụ lục II-8 |